SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8

Thưa các bạn ! Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Bên cạnh đó là các loại báo, tạp chí... ở thư viện cũng không kém phần quan trọng là nguồn tài liệu tham khảo hết sức quan trọng, bổ ích đối với giáo viên và học sinh sau giờ làm việc mệt nhọc.

Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được.

Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo.

Các bạn ạ! Sách là nguồn tri thức của nhân loại, Sách không những giúp ta nắm vững được những kiến thức về các môn học mà còn giúp chúng ta tích lũy thêm những kinh nghiệm để áp dụng vào cuộc sống. Sách là người bạn  hành, người bạn tri kỉ không thể thiếu với mỗi người chúng ta.

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa, sách tham khảo thì chúng ta cần phải lựa chọn những cuốn sách nghiệp vụ để nâng cao, bồi dưỡng nghiệp vụ phù hợp với từng môn học.

Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo nay thư viện Trường THCS Nguyễn Du xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc bộ sách lớp 8 để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa, giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình. Cũng vì những lí do đó mà thư viện trường THCS Nguyễn Du đã biện soạn thư mục sách nghiệp vụ dành cho giáo viên lớp 8 với mong muốn phần nào giới thiệu đến các thầy cô giáo đang trực tiếp giảng dạy những cuốn sách hay bổ ích để các thầy cô nghiên cứu và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của mình hơn nữa.

Để đạt được những mục tiêu này thật khó phải không các bạn !. Nhưng tôi tin rằng nếu mỗi bạn đọc của chúng ta thường xuyên đến với thư viện THCS Nguyễn Du thì việc thực hiện mục tiêu này rất đơn giản. Vì ở đó có những cuốn sách giáo khoa mới sẽ đáp ứng được nhu cầu học tập của các bạn ở trên lớp cũng như ở nhà .

Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.

Bản thư mục được chia làm 3 phần:

Phần 1: Lời giới thiệu.

Phần 2: Nội dung.

Phần 3: Hệ thống bảng tra (Tra theo tên tác giả, tên sách)

Phần 4: Phụ lục

Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp

PHẦN 2 : NỘI DUNG THƯ MỤC

  1. Lịch sử và địa lí / Hà Thị Bích Liên, Nguyễn Kim Hồng .- H.: Giáo dục, 2023.-248tr .: 19x26.5cm.

Tóm tắt:  Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí lớp 8 Chân trời sáng tạo được thiết kế phù hợp với tâm lí lứa tuổi học sinh. Bộ sách giúp các em tự học, tự khám phá về một thế giới đầy màu sắc với những kiến thức lịch sử - địa lí mà chương trình lớp 8 mang đến:   

   Phần Lịch sử: gồm 6 chương và 23 bài học, giới thiệu về lịch sử thế giới, lịch sử khu vực và lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV – XVI đến cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX.

     Phần Địa lí: gồm 4 chương và 15 bài, giới thiệu về đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam; đặc điểm thiên nhiên Việt Nam gồm các thành phần tự nhiên: địa hình, khí hậu, thủy văn, thổ nhưỡng và sinh vật của nước ta.

    Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí lớp 8 Chân trời sáng tạo gồm 2 phần Phần Lịch sử và Phần Địa lí và 2 chủ đề chung cụ thể như sau:

- Phần Lịch sử:

+ Chương 1: Châu Âu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế kì XVI đến thế kỉ XVIII

+ Chương 2: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX

+ Chương 3: Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII

+ Chương 4: Châu Âu và nước Mỹ từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX

+ Chương 5: Châu Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

+ Chương 6: Việt Nam từ thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

- Phần Địa lí:

+ Chương 1: Đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản Việt Nam

+ Chương 2: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam

+ Chương 3: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam

+ Chương 4: Biển đảo Việt Nam

- Chủ đề 1: Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long

- Chủ đề 2: Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông

 2.  Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Vũ Văn Hùng.- H: GD, 2023.- 194tr.; 27cm.

Tóm tắt: Nội dung

          Sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống la môn học tích hợp các kiến thức vật lí, hóa học, sinh học, thông qua bốn chủ đề: Chất va sự biến đổi của chất, Vật sống, Năng lượng và sự biến đổi,Trái đất và bầu trời.

Cuốn sách giúp khám phá các tính chất cơ bản của thế giới tự nhiên thông qua những khái niệm, định luật và nguên lí chung nhất về sự đa dạng; tính cấu trúc; tính hệ thống; sự vận động và biến đổi; sự tương tác.

Cuốn sách biên soạn theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh, từ cách gắn kết kiến thức với thực tiễn đến cách tổ chức hoạt động học tập.

Gồm 8 chương và 47 bài học, gồm các chương sau:

Chương 1: Phản ứng hóa học

Chương 2: Một số hợp chất thông dụng

Chương 3: Khối lượng riêng và áp Suất

Chương 4: Tác dụng làm quay của lực

Chương 5: Điện

Chương 6: Nhiệt

Chương 7: Sinh học cơ thể người

Chương 8: Sinh vật và môi trường

3. Toán 8 tập 1tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Toán 8 tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Hà Huy Khoái.- H: GD, 2023.- 122tr.; 27cm

Toán 8 tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Hà Huy Khoái.- H: GD, 2023.- 122tr.; 27cm 

Nội Dung

Bộ sách Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 2 tập do Nhà xuất bản Giáo dục in ấn:  Tập 1 có 5 chương gồm 20 bài, tập hai có 3 chương gồm 19 bài ở cuối mỗi chương đều có phần bài tập cuối chương để các em ôn lại kiến thức đã học ở chương đó

Toán 8 tập 1:5 chương 20 bài

Chương I. Đa thức.
Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và úng dụng.
Chương III. Tứ giác.
Chương IV. Định lý Thasles.
Chương V. Dữ liệu và biểu đồ.

Toán 8 tập 2. Gồm 5 chương 19 bài

Chương VI. Phân thức đại số.
Chương VII. Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất.
Chương VIII. Mở đầu về tính xác suất của biến cố.
Chương IX. Tam giác đồng dạng.
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn

4. Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Nguyễn Thị Toan.- H: GD, 2023.- 70tr.; 27cm.

       Nội dung

Giáo dục công dân 8 gồm 10 bài

Bài 1: Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam

Bài 2: Tôn trọng sự đa dạng của dân tộc

Bài 3: Lao động cần cù sáng tạo
Bài 4: Bảo vệ lẽ phải

Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Bài 6: Xác định mục tiêu cá nhân

Bài 7: Phòng, chống bạo lực gia đình

Bài 8: Lập kế hoạch chi tiêu

Bài 9: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại

Bài 10 Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.

5. Ngữ văn 8 tập một, tập hai Kết nối tri thức với cuộc sống 

Ngữ văn 8 tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Bùi Mạnh Hùng.- H: GD, 2023.- 146tr.; 27cm

Ngữ văn 8 tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Bùi Mạnh Hùng.- H: GD, 2023.- 138tr.; 27cm

Nội dung

Sách giáo khoa Ngữ văn 8 gồm có hai tập, gồm Bài mở đầu và 10 bài học chính chia đều cho hai tập. Ở cuối mỗi tập có phần ôn tập và tự đánh giá, bảng tra cứu từ ngữ, Bảng tra cứu tên riêng nước ngoài. Cuối mỗi tập có sổ tay hướng dẫn đọc, viết, nói và nghe, cuối tập có hai bảng tra cứu yếu tố hán việt thông dụng.

Ngữ văn 8 tập 1: Bao gồm 5 bài

Bài 1: Câu chuyện Lịch Sử

Bài 2: Vẽ đẹp cổ điển

Bài 3: Lời sông núi

Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ

Bài 5: Những câu chuyện hài

Ngữ văn 8 tập 2: Bao gồm 5 bài

Bài 6: Chân dưng cuộc sống

Bài 7: Tình yêu và ước vọng

Bài 8: Nhà văn và trang viết

Bài 9: Hôm nay và ngày mai

Bài 10: Sách và người bạn đồng hành

6. Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Nguyễn Chí Công.- H: GD, 2023.- 95tr.; 27cm.

Nội dung 

Sách giáo khoa Tin học lớp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 Chủ đề với 16 bài học, gồm các chủ đề:

- Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng

- Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

- Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

- Chủ đề 4: Ứng dụng tin học

- Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

- Chủ đề 6: Hướng nghiệp với Tin học

7. Công nghệ 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Lê Huy Hoàng.- H: GD, 2023.- 105tr.; 27cm

Nội dung

Sách giáo khoa Công nghệ 8 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 Chương với 20 bài, gồm các chương:

- Chương 1: Vẽ kĩ thuật

- Chương 2: Cơ khí

- Chương 3: An toàn điện

- Chương 4: Kĩ thuật điện

- Chương 5: Thiết kế kĩ thuật

8. Âm nhạc 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Âm nhạc  8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Hoàng Long.- H: GD, 2023.- 66tr.; 27cm.

Nội dung

Sách giáo khoa Âm nhạc lớp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống cách triển khai nội dung bài học được thông qua các hoạt động, chú trọng hoạt động thực hành, tăng cường sự hợ tác cá nhân với các nhóm và kết hợp với tiện ích của hệ thống học liệu điện tử.

Gồm 8 Chủ đề với 16 bài:

- Chủ đề 1: Chào năm học mới

- Chủ đề 2: Tôi yêu Việt Nam

- Chủ đề 3: Hòa ca

- Chủ đề 4: Biển đảo quê hương

- Chủ đề 5: Chào xuân

- Chủ đề 6: Âm nhạc nước ngoài

- Chủ đề 7: Giai điệu quê hương

- Chủ đề 8: Nhịp điệu mua hè

 9. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Lưu Thu Thủy.- H: GD, 2023.- 72tr.; 27cm.

          Nội dung

 Sách giáo khoa Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 Chủ đề với 19 bài học, gồm các chủ đề:

- Chủ đề 1: Em với nhà trường

- Chủ đề 2: Khám phá bản thân

- Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân

- Chủ đề 4: Rèn luyện bản thân

- Chủ đề 5: Em với gia đình

- Chủ đề 6: Em với cộng đồng

- Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường

- Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp

- Chủ đề 9: Hiểu bản thân chọn đúng nghề

10. Giáo dục thể chất 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Nguyễn Duy Quyết.- H: GD, 2023.- 96tr.; 27cm.

Nội dung

Sách giáo khoa Giáo dục thể chất lớp 8 Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 3 Phần với 7 chủ đề 21 bài học, gồm các phần:

- Phần 1: Kiến thức chung

- Phần 2: Vận động cơ bản

- Phần 3: Thể thao tự chọn

11. Mỹ thuật 8 Kết nối tri thức với cuộc sống 

Mỹ Thuật 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)/ Đinh Gia Lê.- H: GD, 2023.- 70tr.; 27cm.

Nội dung:

Sách gồm 8 chủ đề với 16 bài học

Chủ đề 1: Hình tượng con người trong mỹ Thuật

Chủ đề 2: Vẽ đẹp trong nghệ thuật truyền thống

Chủ đề 3: Niềm vui hạnh phúc

Chủ đề 4: Mỹ thuật thế giới trong thời kì hiện đại

Chủ đề 5: Vẽ đẹp lao động

Chủ đề 6: Giao thông cộng cộng trong sáng tọa mỹ thuật

Chủ đề 7: Mỹ thuật Việt Nam thời kì hiện đại

Chủ đề 8: Hướng nghiệp

12. Tiếng Anh Lớp 8 - Global success/ Hoàng Văn Vân.- H: GD, 2023.- 139tr.; 28cm.

Tiếng Anh 8 - Global Success phát triển 4 kĩ năng nghe nói đọc viết theo quy định trong chương trình. Cụ thể là:

Nghe

- Nghe và nhận biết âm, trọng âm, ngữ điệu và nhịp điệu trong các câu. 

- Nghe hiểu nội dung chính, nội dung chi tiết các đoạn hội thoại, độc thoại đơn giản khoảng 140 - 160 từ về các chủ đề trong Chương trình.

- Nghe hiểu nội dung chính các thông báo đơn giản, được nói rõ ràng liên quan đến các chủ đề trong Chương trình.

Nói

- Phát âm các âm, trọng âm, ngữ điệu và nhịp điệu trong các câu.

- Nói các chỉ dẫn đơn giản sử dụng trong giao tiếp hằng ngày liên quan đến các chủ điểm đã học.

- Tham gia các hội thoại ngắn, đơn giản về các chủ điểm quen thuộc.

- Trình bày ngắn gọn, có chuẩn bị trước các dự án về các chủ điểm quen thuộc trong Chương trình.

Đọc

- Đọc hiểu nội dung chính, nội dung chi tiết các đoạn hội thoại, độc thoại đơn giản khoảng 150 - 180 từ về các chủ đề quen thuộc.

- Đọc hiểu nội dung chính, nội dung chi tiết các chỉ dẫn, thông báo, biển báo... ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày.

- Đọc hiểu và đoán được nghĩa của từ mới dựa vào ngữ cảnh.

Viết

- Viết (có hướng dẫn) một đoạn văn ngắn, đơn giản khoảng 80-100 từ về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày.

- Viết các hướng dẫn, chỉ dẫn, thông báo, … ngắn, đơn giản khoảng 80 - 100 từ liên quan đến các chủ đề quen thuộc.


1. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

2. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

3. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

4. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

5. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

6. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

7. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên (chủ biên phần lịch sử), Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần địa lí), Lê Phụng Hoàng,......- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 172tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040351715
     Chỉ số phân loại: 900.7 8NTPL.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395,

8. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

10. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

11. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

12. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

13. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

14. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

15. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

16. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng, Mai Văn Hưng... Lê Kim Long.- Đắk Lắk: Giáo dục, 2023.- 196tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350398
     Chỉ số phân loại: 507.12 8VVH.KH 2023
     Số ĐKCB: GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học22. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học23. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. Toán 8. Tập 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 124 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350411
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T1 2023
     Số ĐKCB: GK.00331, GK.00332, GK.00333, GK.00334, GK.00335, GK.00336, GK.00337, GK.00338,

25. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

26. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

27. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

28. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

29. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

30. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

31. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

32. Toán 8. Tập 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Nguyễn Huy Đoan (ch.b.), Cung Thế Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350428
     Chỉ số phân loại: 510.712 TMC.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00339, GK.00340, GK.00341, GK.00342, GK.00343, GK.00344, GK.00345, GK.00346,

33. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

34. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

35. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

36. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

37. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

38. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

39. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

40. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

41. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

42. Giáo dục công dân 8/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.), Trần Thị Mai Phương (ch.b.), Nguyễn Hà An....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350374
     Chỉ số phân loại: 170.712 8TTMP.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học43. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học44. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học45. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học46. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học47. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học48. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học49. BÙI MẠNH HÙNG
    Ngữ Văn 8 tập 1: Tập 1/ Bùi Mạnh Hùng, Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- Đồng Tháp: Giáo dục, 2023.
     ISBN: 9786040350442
     Chỉ số phân loại: 807.6 BMH.NV 2023
     Số ĐKCB: GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học50. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học51. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học52. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học53. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học54. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học55. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học56. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học57. Ngữ văn 8 Tập 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng ch.b)Phan Huy Dũng....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 140 tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350459
     Chỉ số phân loại: 807.6 NTMT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, GK.00361,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học58. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học59. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học60. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học61. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học62. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học63. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học64. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học65. Tin học 8/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350381
     Chỉ số phân loại: 005.0712 8HTM.TH 2023
     Số ĐKCB: GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421,

66. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

67. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

68. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

69. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

70. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

71. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

72. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

73. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

74. Công nghệ 8/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Văn Nghĩa (ch.b.), Đặng Thị Thu Hà....- Tiền Giang: Giáo dục, 2023.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040350367
     Chỉ số phân loại: 630.712 8LHH.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00405, GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học75. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học76. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học77. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học78. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học79. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học80. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học81. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học82. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học83. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học84. Âm nhạc 8: Sách giáo khoa/ Hoàng Long(tổng ch.b.), Vũ Mai Lan(Ch.b), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 67 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040351302
     Chỉ số phân loại: 780.712 8NTTV.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GK.00431, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440,

85. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

86. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

87. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

88. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

89. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

90. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

91. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

92. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Trần Thị Thu (ch.b.), Nguyễn Thanh Bình ....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2023.- 72tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351296
     Chỉ số phân loại: 373.1425 8TTT.HD 2023
     Số ĐKCB: GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448,

93. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

94. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

95. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

96. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

97. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

98. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

99. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

100. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

101. NGUYỄN DUY QUYẾT,
    Giáo dục thể chất 8: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn... Vũ Tuấn Anh.- Cần Thơ: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040351289
     Chỉ số phân loại: 796.0712 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404,

102. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

103. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

104. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

105. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

106. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

107. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

108. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

109. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

110. Mĩ thuật 8/ Đinh Gia Lê(tổng ch.b., ch.b.), Đoàn Thị Mỹ Hương (Ch.b), Phạm Duy Anh....- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040350404
     Chỉ số phân loại: 372.52 8TTD.MT 2023
     Số ĐKCB: GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học111. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học112. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học113. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học114. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học115. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học116. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học117. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học118. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học119. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học120. HOÀNG VĂN VÂN
    Tiếng Anh 8: Sách học sinh/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi, lê Kim Dung.- H.: Giáo dục, 2023.- 139tr.: minh hoạ; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351272
     Chỉ số phân loại: 428.00712 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371,

 Hy vọng cuốn mục sách giáo khoa lớp 8 theo chương trình GDPT 2018 sẽ mang lại cho các bạn đọc nhiều thông tin bổ ích, giúp bạn đọc nắm được nội dung từng cuốn sách phụ vụ tốt cho việc dạy và học.